Đọc nhanh: 翻空出奇 (phiên không xuất kì). Ý nghĩa là: để lật ngược quy ước trống rỗng, và hiển thị tính nguyên bản (thành ngữ); những ý tưởng mới và khác biệt.
翻空出奇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lật ngược quy ước trống rỗng, và hiển thị tính nguyên bản (thành ngữ); những ý tưởng mới và khác biệt
to overturn empty convention, and display originality (idiom); new and different ideas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻空出奇
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 天空 呈现出 迷人 的 晚霞
- Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.
- 你 要 把 密码 翻译 出来
- Bạn phải giải mã mật mã này.
- 天空 出现 了 一种 奇怪 的 现象
- Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
奇›
空›
翻›