出土文物 chūtǔ wénwù
volume volume

Từ hán việt: 【xuất thổ văn vật】

Đọc nhanh: 出土文物 (xuất thổ văn vật). Ý nghĩa là: đồ cổ đào được. Ví dụ : - 博物馆展出了许多出土文物。 Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật khảo cổ đã được khai quật.

Ý Nghĩa của "出土文物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出土文物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ cổ đào được

从地下发掘出来的古代文物也用作落伍、过时的人物或事物的谑语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 展出 zhǎnchū le 许多 xǔduō 出土文物 chūtǔwénwù

    - Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật khảo cổ đã được khai quật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出土文物

  • volume volume

    - 出土 chūtǔ de 宝物 bǎowù 引起 yǐnqǐ le 关注 guānzhù

    - Báu vật được khai quật đã thu hút sự quan tâm.

  • volume volume

    - 出土 chūtǔ de 文物 wénwù 保存 bǎocún 完好 wánhǎo

    - Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.

  • volume volume

    - 速度 sùdù 勾勒 gōulè chū 人物 rénwù de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.

  • volume volume

    - 鉴定 jiàndìng 出土文物 chūtǔwénwù de 年代 niándài

    - phân định những đồ cổ lâu năm được đào lên.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 展出 zhǎnchū le 许多 xǔduō 出土文物 chūtǔwénwù

    - Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật khảo cổ đã được khai quật.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • volume volume

    - mǎi 结婚 jiéhūn 礼物 lǐwù 他出 tāchū de qián 最少 zuìshǎo

    - Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.

  • volume volume

    - 新出土 xīnchūtǔ de 文物 wénwù 已经 yǐjīng 先后 xiānhòu zài 国内外 guónèiwài 多次 duōcì 展出 zhǎnchū

    - những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao