Đọc nhanh: 文物 (văn vật). Ý nghĩa là: văn vật; di vật văn hoá; hiện vật văn hoá khảo cổ. Ví dụ : - 新出土的文物已经先后在国内外多次展出。 những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.. - 收藏文物。 thu thập bảo tồn đồ cổ.. - 这些文物都是复制的。 Mấy loại văn vật này đều là phục chế.
文物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn vật; di vật văn hoá; hiện vật văn hoá khảo cổ
历代遗留下来的在文化发展史上有价值的东西,如建筑、碑刻、工具、武器、生活器皿和各种艺术品等
- 新出土 的 文物 已经 先后 在 国内外 多次 展出
- những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.
- 收藏 文物
- thu thập bảo tồn đồ cổ.
- 这些 文物 都 是 复制 的
- Mấy loại văn vật này đều là phục chế.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文物
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 的 文物 都 沦 了
- Di vật của anh ấy đều mất hết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
物›