Đọc nhanh: 出号儿 (xuất hiệu nhi). Ý nghĩa là: ngoại hạng.
出号儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại hạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出号儿
- 他们 一会儿 进 一会儿 出
- bọn họ lúc thì đi ra lúc thì đi vào
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 他 才刚 还 在 这里 , 这会儿 出去 了
- anh ta mới vừa ở đây, bây giờ đã đi rồi
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
出›
号›