Đọc nhanh: 凶荒 (hung hoang). Ý nghĩa là: (văn học) nạn đói.
凶荒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) nạn đói
(literary) famine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶荒
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 他们 过 着 荒唐 的 生活
- Họ sống một cuộc sống phóng đãng.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
荒›