Đọc nhanh: 凶讯 (hung tấn). Ý nghĩa là: tin xấu.
凶讯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin xấu
bad news; evil tidings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶讯
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 他 的 病情 越来越 凶
- Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.
- 他 的 情绪 变得 凶猛
- Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.
- 他 很 凶 , 谁 都 不敢 碰 他
- Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.
- 他 的 凶猛 行为 令人 害怕
- Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 他 写 了 篇 人物 通讯
- Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.
- 他 的 死讯 已 电告 其 家属
- Thông báo về cái chết của anh ấy đã được gửi điện đến gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
讯›