Đọc nhanh: 凯林赛 (khải lâm tái). Ý nghĩa là: cuộc đua xe đạp keirin (sự kiện sân vận động nhịp độ), bản dịch. của tiếng Nhật け い り ん 競輪 | 竞轮.
凯林赛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc đua xe đạp keirin (sự kiện sân vận động nhịp độ)
keirin cycle race (paced stadium event)
✪ 2. bản dịch. của tiếng Nhật け い り ん 競輪 | 竞轮
translit. of Japanese けいりん 競輪|竞轮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凯林赛
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凯›
林›
赛›