凭票 píng piào
volume volume

Từ hán việt: 【bằng phiếu】

Đọc nhanh: 凭票 (bằng phiếu). Ý nghĩa là: Lấy tấm phiếu; cái vé... làm bằng cứ. ◎Như: khán điện ảnh thì; tất tu bằng phiếu nhập tràng 看電影時; 必須憑票入場..

Ý Nghĩa của "凭票" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凭票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lấy tấm phiếu; cái vé... làm bằng cứ. ◎Như: khán điện ảnh thì; tất tu bằng phiếu nhập tràng 看電影時; 必須憑票入場.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭票

  • volume volume

    - 一定 yídìng néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù 我敢 wǒgǎn 打包票 dǎbāopiào

    - anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 凭票 píngpiào 付款 fùkuǎn

    - Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 机票 jīpiào 降价 jiàngjià le

    - Hôm nay trái cây đã giảm giá.

  • volume volume

    - mǎi zhāng 经济舱 jīngjìcāng de 机票 jīpiào

    - Mua vé hạng phổ thông.

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén 炒股票 chǎogǔpiào 赚钱 zhuànqián

    - Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.

  • volume volume

    - 信用证 xìnyòngzhèng píng 汇票 huìpiào 付款 fùkuǎn

    - Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.

  • volume volume

    - měi 一名 yīmíng 观众 guānzhòng dōu 必须 bìxū 凭票入场 píngpiàorùchǎng

    - Mỗi khán giả đều phải có vé để vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao