Đọc nhanh: 凭照 (bằng chiếu). Ý nghĩa là: giấy chứng nhận; giấy xác nhận; thị thực. Ví dụ : - 领取凭照。 lấy giấy chứng nhận.
凭照 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy chứng nhận; giấy xác nhận; thị thực
证件或执照
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭照
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 凭 妈妈 不爱 我 , 我 也 要 照顾 她
- Dù cho mẹ không thương tôi, thì tôi cũng phải chăm sóc bà ấy.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
照›