Đọc nhanh: 凡心 (phàm tâm). Ý nghĩa là: nhớ trần tục; nhớ cõi trần; phàm tâm.
凡心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ trần tục; nhớ cõi trần; phàm tâm
僧道指对尘世的思念、留恋之心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡心
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 凡事 要 小心
- Việc gì cũng cần cẩn thận.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
⺗›
心›