Đọc nhanh: 几次 (kỷ thứ). Ý nghĩa là: vài lần, bao phen; bao lần. Ví dụ : - 我们见过几次 Chúng tôi đã gặp nhau vài lần.
几次 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vài lần
several times
- 我们 见过 几次
- Chúng tôi đã gặp nhau vài lần.
✪ 2. bao phen; bao lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几次
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 他 去过 夏威夷 几次
- Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 她 今年 生 过 几次 病 了
- Năm nay con bé đã ốm mấy đợt rồi.
- 他 在 比赛 中 挫折 了 几次
- Anh ấy đã thất bại vài lần trong cuộc thi.
- 今天 房东 来 找 你 几次
- Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
次›