Đọc nhanh: 几经 (kỉ kinh). Ý nghĩa là: nhiều lần; lặp đi lặp lại. Ví dụ : - 几经失败之后,敌军被迫后撤。 Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
几经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần; lặp đi lặp lại
经过许多次
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几经
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
- 她 已经 储蓄 了 好几年
- Cô ấy đã tiết kiệm được vài năm rồi.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
- 他 已经 几年 没 沾腥 了
- Anh ấy đã vài năm không ăn mặn rồi.
- 他 已经 三十好几 了
- anh ấy đã ngoài 30 rồi.
- 我托 你 的 事 已经 好 几天 了 , 怎么 还 没有 下文
- việc tôi nhờ anh đã quá mấy ngày rồi sao vẫn chưa thấy kết quả gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
经›