Đọc nhanh: 凑数儿 (thấu số nhi). Ý nghĩa là: góp đủ số.
凑数儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góp đủ số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑数儿
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
凑›
数›