Đọc nhanh: 凑数 (thấu số). Ý nghĩa là: góp đủ số; góp nhặt cho đủ số tiền, gượng lấy thêm; miễn cưỡng lấy thêm; thêm đủ số (cho đủ số tiền).
凑数 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. góp đủ số; góp nhặt cho đủ số tiền
(凑数儿) 凑足数额
✪ 2. gượng lấy thêm; miễn cưỡng lấy thêm; thêm đủ số (cho đủ số tiền)
拿不合格的 (人或物) 充数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑数
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 我 已经 凑足 了 人数
- Tôi đã tập hợp đủ số người rồi.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
数›