Đọc nhanh: 减速电机 (giảm tốc điện cơ). Ý nghĩa là: (cơ khí) moter giảm tốc.
减速电机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (cơ khí) moter giảm tốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减速电机
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 你 有 彩色 电视机 吗 ?
- Bạn có một chiếc tivi màu không?
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
机›
电›
速›