Đọc nhanh: 断电机 (đoạn điện cơ). Ý nghĩa là: Máy cắt điện.
断电机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy cắt điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断电机
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 你 有 彩色 电视机 吗 ?
- Bạn có một chiếc tivi màu không?
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
机›
电›