Đọc nhanh: 减速剂 (giảm tốc tễ). Ý nghĩa là: chất giảm tốc (trong phản ứng nguyên tử).
减速剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất giảm tốc (trong phản ứng nguyên tử)
原子反应堆中用来和中子碰撞以减低中子速度,加强链式反应的物质这种物质不吸收或极少吸收中子石墨、重水和铍都可以用作减速剂也叫慢化剂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减速剂
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
剂›
速›