Đọc nhanh: 减速机 (giảm tốc cơ). Ý nghĩa là: Bộ giảm tốc.
减速机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ giảm tốc
1、降速同时提高输出扭矩,扭矩输出比例按电机输出乘减速比,但要注意不能超出减速机额定扭矩;
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减速机
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 缩减 重叠 的 机构
- giảm bớt những cơ cấu trùng nhau.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 飞机 的 急速 下降 使 他 晕眩
- Máy bay hạ độ cao nhanh khiến anh ấy choáng váng.
- 这个 司机 是 个 不 遵守 速度限制 的 人
- Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.
- 我 买 了 一个 快速 照相机
- Tôi đã mua một máy ảnh chụp nhanh.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
机›
速›