Đọc nhanh: 减负 (giảm phụ). Ý nghĩa là: để giảm bớt gánh nặng cho ai đó.
减负 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để giảm bớt gánh nặng cho ai đó
to alleviate a burden on sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减负
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 我 想 减轻 工作 的 负担
- Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
负›