Đọc nhanh: 减肥茶 (giảm phì trà). Ý nghĩa là: trà giảm béo.
减肥茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trà giảm béo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减肥茶
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 她 发誓 要 减肥 成功
- Cô ấy hứa sẽ giảm cân thành công.
- 她 下定决心 要 减肥
- Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.
- 他 多 吃 , 反而 减肥 成功
- Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.
- 她 每天 坚持 减肥 运动
- Cô ấy kiên trì tập thể dục để giảm cân.
- 我 的 减肥 计划 要 坚持下去
- Tôi cần phải kiên trì kế hoạch giảm cân của mình.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
肥›
茶›