Đọc nhanh: 药茶 (dược trà). Ý nghĩa là: dược trà.
药茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dược trà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药茶
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茶›
药›