Đọc nhanh: 减数 (giảm số). Ý nghĩa là: số trừ.
减数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số trừ
减法中减去的数如6-4=2, 4为减数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减数
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
数›