Đọc nhanh: 凌蒙初 (lăng mông sơ). Ý nghĩa là: Ling Mengchu (1580-1644), nhà viết kịch và tiểu thuyết gia triều Minh, cũng được viết 凌 濛 初, cũng được viết 凌蒙 初.
凌蒙初 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Ling Mengchu (1580-1644), nhà viết kịch và tiểu thuyết gia triều Minh
Ling Mengchu (1580-1644), Ming dynasty novelist and dramatist
✪ 2. cũng được viết 凌 濛 初
also written 凌濛初
✪ 3. cũng được viết 凌蒙 初
also written 凌蒙初
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌蒙初
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 今天 是 初一
- Hôm nay là mùng một.
- 今天 是 初赛
- Hôm nay là vòng sơ khảo.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
初›
蒙›