Đọc nhanh: 减震鞋 (giảm chấn hài). Ý nghĩa là: giày đệm.
减震鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giày đệm
cushioning shoe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减震鞋
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
震›
鞋›