Đọc nhanh: 半男半女 (bán nam bán nữ). Ý nghĩa là: ái nam ái nữ.
半男半女 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ái nam ái nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半男半女
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
女›
男›