Đọc nhanh: 横三竖七 (hoành tam thụ thất). Ý nghĩa là: ba dãy bảy ngang.
横三竖七 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba dãy bảy ngang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横三竖七
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 三七 分成
- chia ba bảy
- 三七分 账
- chia bảy ba
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
三›
横›
竖›