Đọc nhanh: 准谱儿 (chuẩn phả nhi). Ý nghĩa là: chắc chắn; nhất định. Ví dụ : - 下一步怎么个稿法儿,至今还没准谱儿。 giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
准谱儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn; nhất định
准儿
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准谱儿
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 准保 没错儿
- nhất định không sai.
- 反正 就是 那 一溜儿 , 准在 哪儿 我 就 说不清 了
- chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
准›
谱›