Đọc nhanh: 几可乱真 (kỉ khả loạn chân). Ý nghĩa là: dễ nhầm với đồ thật, có vẻ gần như chính hãng.
几可乱真 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dễ nhầm với đồ thật
easily mistaken for the real thing
✪ 2. có vẻ gần như chính hãng
to seem almost genuine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几可乱真
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 他 可 真赖
- Bạn thật trơ trẽn.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 他 叮嘱 不可 乱跑
- Anh ấy dặn không được chạy lung tung.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
几›
可›
真›