Đọc nhanh: 无明业火 (vô minh nghiệp hoả). Ý nghĩa là: cáu tiết.
无明业火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáu tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无明业火
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 今天 去 还是 明天 去 , 我 是 无所谓 的
- hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 他 无疑 是 班上 最 聪明 的
- Anh ấy chắc chắn là người thông minh nhất lớp.
- 你们 明天 要交 作业
- Các em ngày mai phải nộp bài tập nhé.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
无›
明›
火›