Đọc nhanh: 凄 (thê). Ý nghĩa là: lạnh lẽo; rét buốt, tiêu điều lạnh lẽo; thê lương; thê, đau thương buồn bã. Ví dụ : - 风雨凄凄。 mưa gió lạnh lẽo.. - 凄凉。 thê lương.. - 凄清。 lạnh lẽo.
凄 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh lẽo; rét buốt
寒冷
- 风雨凄凄
- mưa gió lạnh lẽo.
✪ 2. tiêu điều lạnh lẽo; thê lương; thê
形容冷落萧条
- 凄凉
- thê lương.
- 凄清
- lạnh lẽo.
✪ 3. đau thương buồn bã
形容悲伤难过
- 凄然
- đau thương.
- 凄切
- thảm thiết.
- 凄惨
- thê thảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄
- 夜色 凄迷
- đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 凄风苦雨
- gió lạnh mưa dai.
- 风雨凄凄
- mưa gió lạnh lẽo.
- 凄清
- lạnh lẽo.
- 她 的 眼神 透露 出 一丝 凄恻
- Ánh mắt của cô ấy lộ ra vẻ đau khổ.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凄›