Đọc nhanh: 虎起脸 (hổ khởi kiểm). Ý nghĩa là: để có một cái nhìn dữ dội.
虎起脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có một cái nhìn dữ dội
to take a fierce look
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎起脸
- 他 虎 着 脸 瞪 着 我 看
- Anh ấy vẻ mặt hung dữ, trợn mắt nhìn tôi.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 她 把 脸 一变 , 开始 哭 起来
- Sắc mặt cô thay đổi và cô bắt đầu khóc.
- 她 的 脸 看起来 非常 眼熟
- Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 你 看起来 愁眉苦脸 的
- Trông cậu mặt nhăn mày nhó thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脸›
虎›
起›