Đọc nhanh: 冷暖房 (lãnh noãn phòng). Ý nghĩa là: điều hòa không khí và hệ thống sưởi trung tâm, làm mát và sưởi ấm.
冷暖房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều hòa không khí và hệ thống sưởi trung tâm
air conditioning and central heating
✪ 2. làm mát và sưởi ấm
cooling and heating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷暖房
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
- 我们 要 保暖 抵抗 冷风
- Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 关心群众 的 冷暖
- quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.
- 朝北 的 房间 阴冷 阴冷 的
- căn phòng hướng bắc âm u lạnh lẽo.
- 光明 使 房间 变得 温暖
- Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
- 我 以为 很 冷 , 其实 很 暖和
- Tôi tưởng rất lạnh, thực ra rất ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
房›
暖›