Đọc nhanh: 冷床 (lãnh sàng). Ý nghĩa là: đất ươm không cần tăng nhiệt.
冷床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất ươm không cần tăng nhiệt
农业上指避风、向阳、保温而不进行人工加温的苗床适用于不太寒冷的地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷床
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 风 这么 大 , 不免有些 寒冷
- Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
床›