- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
- Các bộ:
Phong (风)
- Pinyin:
Fēng
, Fěng
, Fèng
- Âm hán việt:
Phúng
- Nét bút:丶フノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰讠风
- Thương hiệt:IVHNK (戈女竹弓大)
- Bảng mã:U+8BBD
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 讽
-
Phồn thể
諷
-
Cách viết khác
𧩠
Ý nghĩa của từ 讽 theo âm hán việt
讽 là gì? 讽 (Phúng). Bộ Ngôn 言 (+4 nét). Tổng 6 nét but (丶フノフノ丶). Từ ghép với 讽 : 譏諷 Châm biếm, 嘲諷 Trào phúng, 諷誦 Đọc sách. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Châm biếm, trào phúng, chế nhạo
- 譏諷 Châm biếm
- 嘲諷 Trào phúng
* ② (văn) Ám chỉ hoặc khuyên can bằng lời lẽ hàm súc, nói khéo để can gián
- 常以談笑諷諫 Thường dùng lời cười đùa để can khéo (Sử kí)
Từ ghép với 讽