Đọc nhanh: 冬季 (đông quý). Ý nghĩa là: mùa đông. Ví dụ : - 百货公司已经把冬季用品准备齐全。 Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.. - 冬季日短,又是阴天,夜色早已笼罩了整个市镇。 mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.. - 冬季攻势 thế tiến công mùa đông.
✪ 1. mùa đông
一年的第四季,中国习惯指立冬到立春的三个月时间,也指农历'十、十一、十二'三个月
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
- 冬季 攻势
- thế tiến công mùa đông.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 这里 冬季 干冷 , 夏季 燥热
- Nơi đây mùa đông trời lạnh và khô ráo, mùa hạ khô nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬季
- 隆冬 季节
- tiết đông rét đậm.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 是 的 , 我 今年 冬季 购买 的 两件 外套 都 与 别人 撞衫
- Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác
- 冬天 的 季节 常常 会 下雪
- Mùa đông thường có tuyết rơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
季›