冬天 dōngtiān
volume volume

Từ hán việt: 【đông thiên】

Đọc nhanh: 冬天 (đông thiên). Ý nghĩa là: mùa đông. Ví dụ : - 我们这儿的冬天不太冷。 Mùa đông ở chỗ tôi không lạnh lắm.. - 这个冬天不太冷。 Mùa đông này không lạnh lắm.. - 我喜欢冬天的雪景。 Tôi thích cảnh tuyết mùa đông.

Ý Nghĩa của "冬天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

冬天 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mùa đông

冬季

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 这儿 zhèér de 冬天 dōngtiān 太冷 tàilěng

    - Mùa đông ở chỗ tôi không lạnh lắm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 冬天 dōngtiān 太冷 tàilěng

    - Mùa đông này không lạnh lắm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 冬天 dōngtiān de 雪景 xuějǐng

    - Tôi thích cảnh tuyết mùa đông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冬天

✪ 1. Tính từ + 的 + 冬天

"冬天" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 温暖 wēnnuǎn de 冬天 dōngtiān 令人 lìngrén 愉快 yúkuài

    - Mùa đông ấm áp khiến người ta vui vẻ.

  • volume

    - 干燥 gānzào de 冬天 dōngtiān 需要 xūyào 多喝水 duōhēshuǐ

    - Mùa đông khô hanh cần uống nhiều nước.

So sánh, Phân biệt 冬天 với từ khác

✪ 1. 冬 vs 冬天

Giải thích:

Âm tiết của "" và "冬天" không giống nhau, cách sử dụng cũng không giống nhau, "" làm định ngữ có thể không cần đi kèm với "", "冬天" làm định ngữ phải đi kèm với "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬天

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān chī 白菜 báicài duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 冬天 dōngtiān

    - Không muốn một mùa đông hạt nhân

  • volume volume

    - 今年冬天 jīnniándōngtiān 不冷 bùlěng 快到 kuàidào 冬至 dōngzhì le hái méi shàng dòng

    - mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 凿冰 záobīng 捕鱼 bǔyú

    - Mùa đông đục băng câu cá.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 不宜 bùyí 凉茶 liángchá

    - Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 今年冬天 jīnniándōngtiān 交关 jiāoguān lěng

    - mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 相比 xiāngbǐ 冬天 dōngtiān gèng lěng

    - So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.

  • volume volume

    - 入冬 rùdōng 以来 yǐlái 天气 tiānqì 一天 yìtiān 一天 yìtiān lěng

    - Kể từ đầu mùa đông, thời tiết mỗi ngày một lạnh hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao