Đọc nhanh: 季冬 (quý đông). Ý nghĩa là: tháng cuối đông; tháng chạp; tháng mười hai âm lịch.
季冬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháng cuối đông; tháng chạp; tháng mười hai âm lịch
农历十二月,即冬季最末一个月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季冬
- 隆冬 季节
- tiết đông rét đậm.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 是 的 , 我 今年 冬季 购买 的 两件 外套 都 与 别人 撞衫
- Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác
- 冬天 的 季节 常常 会 下雪
- Mùa đông thường có tuyết rơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
季›