Đọc nhanh: 冤头 (oan đầu). Ý nghĩa là: kẻ thù; cừu nhân.
冤头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù; cừu nhân
仇人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 真是 冤家路窄 , 他们 俩 又 碰头 了
- Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 冤家对头
- oan gia đối địch.
- 冤家对头
- đối đầu với kẻ thù.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
头›