yuān
volume volume

Từ hán việt: 【oan】

Đọc nhanh: (oan). Ý nghĩa là: oan uổng; oan khuất; oan ức, thù oán; căm hờn; hận thù, lừa dối; lừa gạt. Ví dụ : - 这是一起冤情重大的冤案。 Đây là một vụ án oan sai quan trọng.. - 冤屈必须得到平反。 Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.. - 他们之间有着很深的冤仇。 Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. oan uổng; oan khuất; oan ức

冤案;冤枉事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • volume volume

    - 冤屈 yuānqū 必须 bìxū 得到 dédào 平反 píngfǎn

    - Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.

✪ 2. thù oán; căm hờn; hận thù

冤仇;仇恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 很深 hěnshēn de 冤仇 yuānchóu

    - Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 结下 jiéxià le 无数 wúshù de 冤仇 yuānchóu

    - Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lừa dối; lừa gạt

欺骗;哄骗;使上当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié 冤人 yuānrén

    - Anh đừng lừa gạt người ta!

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 冤人 yuānrén de 手段 shǒuduàn tài 低劣 dīliè le

    - Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.

  • volume volume

    - 怎能 zěnnéng yuān 自己 zìjǐ de 朋友 péngyou ne

    - Bạn sao có thể lừa bạn của mình chứ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bị oan; đổ oan

冤枉;受到或使人受到不公正的待遇;被加上不应有的罪名

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuān le 偷东西 tōudōngxī

    - Anh ấy đổ oan cho tôi trộm đồ.

  • volume volume

    - 别冤 biéyuān 好人 hǎorén

    - Đừng đổ oan cho người tốt.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. uổng; vô ích; uổng phí; phí

花了时间或者钱,但没有达到目的的;不值得的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白跑一趟 báipǎoyītàng 真冤 zhēnyuān

    - Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!

  • volume volume

    - mǎi zhè 支笔 zhībǐ 不好 bùhǎo yòng 真冤 zhēnyuān

    - Tôi mua cái bút này chả dùng được, thật vô ích.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē cài 好吃 hǎochī 太冤 tàiyuān le

    - Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. oan

形容因为没有做过的事情而被批评或者惩罚的时候的感觉;觉得不公平的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn yuān

    - Bạn không oan chút nào đâu.

  • volume volume

    - 真是太 zhēnshitài yuān le

    - Tôi thật là oan quá.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ + 冤

Làm cái gì đấy oan/oan khuất/oan ức

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 一定 yídìng yǒu yuān

    - Chuyện này nhất định có oan khuất.

  • volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū gěi 自己 zìjǐ 洗冤 xǐyuān

    - Chúng tôi phải rửa oan cho bản thân.

✪ 2. Động từ + 得 + Phó từ + 冤

Làm gì đấy vô ích/uổng/phí

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 钱花 qiánhuā tài yuān le

    - Chỗ tiền này tiêu quá uổng phí.

  • volume

    - 这道题 zhèdàotí 错得 cuòdé 有点 yǒudiǎn yuān

    - Câu hỏi này sai hơi phí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 冤情 yuānqíng 大白 dàbái

    - oan tình đã rõ

  • volume volume

    - 冤屈 yuānqū 必须 bìxū 得到 dédào 平反 píngfǎn

    - Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.

  • volume volume

    - shòu 冤屈 yuānqū

    - bị oan khuất

  • volume volume

    - gāng 小李 xiǎolǐ chǎo le 一架 yījià 不巧 bùqiǎo 下班 xiàbān shí yòu 碰见 pèngjiàn le 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 冤人 yuānrén

    - Anh đừng lừa gạt người ta!

  • volume volume

    - 别冤 biéyuān 好人 hǎorén

    - Đừng đổ oan cho người tốt.

  • volume volume

    - 冤家对头 yuānjiaduìtóu

    - oan gia đối địch.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí 错得 cuòdé 有点 yǒudiǎn yuān

    - Câu hỏi này sai hơi phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao