Đọc nhanh: 冤 (oan). Ý nghĩa là: oan uổng; oan khuất; oan ức, thù oán; căm hờn; hận thù, lừa dối; lừa gạt. Ví dụ : - 这是一起冤情重大的冤案。 Đây là một vụ án oan sai quan trọng.. - 冤屈必须得到平反。 Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.. - 他们之间有着很深的冤仇。 Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
冤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. oan uổng; oan khuất; oan ức
冤案;冤枉事
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
✪ 2. thù oán; căm hờn; hận thù
冤仇;仇恨
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 这场 战争 结下 了 无数 的 冤仇
- Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.
冤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa dối; lừa gạt
欺骗;哄骗;使上当
- 你别 冤人
- Anh đừng lừa gạt người ta!
- 这种 冤人 的 手段 太 低劣 了
- Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.
- 你 怎能 冤 自己 的 朋友 呢 ?
- Bạn sao có thể lừa bạn của mình chứ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bị oan; đổ oan
冤枉;受到或使人受到不公正的待遇;被加上不应有的罪名
- 他 冤 了 我 偷东西
- Anh ấy đổ oan cho tôi trộm đồ.
- 别冤 好人
- Đừng đổ oan cho người tốt.
冤 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uổng; vô ích; uổng phí; phí
花了时间或者钱,但没有达到目的的;不值得的
- 白跑一趟 , 真冤
- Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!
- 我 买 这 支笔 , 不好 用 , 真冤
- Tôi mua cái bút này chả dùng được, thật vô ích.
- 这些 菜 不 好吃 , 太冤 了
- Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. oan
形容因为没有做过的事情而被批评或者惩罚的时候的感觉;觉得不公平的
- 你 一点 也 不 冤
- Bạn không oan chút nào đâu.
- 我 真是太 冤 了
- Tôi thật là oan quá.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冤
✪ 1. Động từ + 冤
Làm cái gì đấy oan/oan khuất/oan ức
- 这件 事 一定 有 冤
- Chuyện này nhất định có oan khuất.
- 我们 必须 给 自己 洗冤
- Chúng tôi phải rửa oan cho bản thân.
✪ 2. Động từ + 得 + Phó từ + 冤
Làm gì đấy vô ích/uổng/phí
- 这些 钱花 得 太 冤 了
- Chỗ tiền này tiêu quá uổng phí.
- 这道题 错得 有点 冤
- Câu hỏi này sai hơi phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 受 冤屈
- bị oan khuất
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 你别 冤人
- Anh đừng lừa gạt người ta!
- 别冤 好人
- Đừng đổ oan cho người tốt.
- 冤家对头
- oan gia đối địch.
- 这道题 错得 有点 冤
- Câu hỏi này sai hơi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›