凤冠 fèngguān
volume volume

Từ hán việt: 【phượng quán】

Đọc nhanh: 凤冠 (phượng quán). Ý nghĩa là: mũ phượng (mũ có hình chim phượng của hoàng hậu và các phi tần thời xưa). Ví dụ : - 凤冠霞帔 mũ phượng và khăn quàng vai.

Ý Nghĩa của "凤冠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凤冠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mũ phượng (mũ có hình chim phượng của hoàng hậu và các phi tần thời xưa)

古代后妃所戴的帽子,上面有用贵金属和宝石等做成凤凰形状的装饰,旧时妇女出嫁也用做礼帽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凤冠霞帔 fèngguānxiápèi

    - mũ phượng và khăn quàng vai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤冠

  • volume volume

    - dài zhe 月桂冠 yuèguìguān

    - Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.

  • volume volume

    - 凤冠霞帔 fèngguānxiápèi

    - mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.

  • volume volume

    - 凤冠霞帔 fèngguānxiápèi

    - mũ phượng và khăn quàng vai.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 夺冠 duóguàn le

    - Anh ấy đã đoạt chức vô địch trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 眼浅 yǎnqiǎn cuò 凤凰 fènghuáng dāng 野鸡 yějī

    - Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.

  • volume volume

    - 曾多次 céngduōcì 获得 huòdé guò 世锦赛 shìjǐnsài 冠军 guànjūn

    - Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor

  • volume

    - de 冠礼 guànlǐ jiāng zài 下个月 xiàgeyuè 举行 jǔxíng

    - Lễ đội mũ của anh ấy sẽ được tổ chức vào tháng sau.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng de 无非 wúfēi shì 凤仙花 fèngxiānhuā 鸡冠花 jīguānhuā

    - trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+7 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:丶フ一一ノフ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMUI (月一山戈)
    • Bảng mã:U+51A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+2 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Phượng , Phụng
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HNE (竹弓水)
    • Bảng mã:U+51E4
    • Tần suất sử dụng:Cao