农时 nóngshí
volume volume

Từ hán việt: 【nông thì】

Đọc nhanh: 农时 (nông thì). Ý nghĩa là: vụ mùa; thời vụ; giữa mùa. Ví dụ : - 不误农时。 không để lỡ thời vụ nông nghiệp.

Ý Nghĩa của "农时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

农时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vụ mùa; thời vụ; giữa mùa

农业生产中,配合季节气候,每种作物都有一定的耕作时间,称为农时

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农时 nóngshí

    - không để lỡ thời vụ nông nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农时

  • volume volume

    - 农闲 nóngxián shí 旅行 lǚxíng

    - Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.

  • volume volume

    - 农忙时节 nóngmángshíjié

    - vụ mùa bận rộn.

  • volume volume

    - 农时 nóngshí

    - không để lỡ thời vụ nông nghiệp.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 观察 guānchá 毕来 bìlái 预测 yùcè 农时 nóngshí

    - Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.

  • volume volume

    - 卡脖子 qiǎbózi hàn ( 农作物 nóngzuòwù 秀穗时 xiùsuìshí 遭受 zāoshòu 旱灾 hànzāi )

    - hoa màu chết hạn.

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn de 道路 dàolù 有时 yǒushí 很难 hěnnán zǒu

    - Đường ở nông thôn đôi khi rất khó đi.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou zài 农村 nóngcūn 过得 guòdé hěn 愉快 yúkuài hěn 留恋 liúliàn 那段 nàduàn 时光 shíguāng

    - hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 农忙 nóngmáng de 时候 shíhou

    - Bây giờ là lúc làm nông bận rộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao