农事 nóngshì
volume volume

Từ hán việt: 【nông sự】

Đọc nhanh: 农事 (nông sự). Ý nghĩa là: việc đồng áng; việc nhà nông; đồng áng. Ví dụ : - 农事繁忙。 đồng áng bận rộn.

Ý Nghĩa của "农事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

农事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc đồng áng; việc nhà nông; đồng áng

农业生产中的各项工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农事 nóngshì 繁忙 fánmáng

    - đồng áng bận rộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农事

  • volume volume

    - 妈妈 māma 一辈子 yībèizi 致力于 zhìlìyú 农村 nóngcūn 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.

  • volume volume

    - 农事 nóngshì 繁忙 fánmáng

    - đồng áng bận rộn.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • volume volume

    - 肆力 sìlì 农事 nóngshì

    - tận tuỵ với công việc đồng áng.

  • volume volume

    - 结合实际 jiéhéshíjì 事例 shìlì duì 农民 nóngmín 进行 jìnxíng 社会主义 shèhuìzhǔyì 教育 jiàoyù

    - kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 每一处 měiyīchù 农庄 nóngzhuāng dōu yǒu 大批 dàpī 购买 gòumǎi lái de 配给 pèijǐ de 仆人 púrén 从事 cóngshì kāi 垦荒地 kěnhuāngdì

    - Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao