农田 nóngtián
volume volume

Từ hán việt: 【nông điền】

Đọc nhanh: 农田 (nông điền). Ý nghĩa là: đồng ruộng; cánh đồng, ruộng nương. Ví dụ : - 农田水利 thuỷ lợi nông nghiệp.. - 兴修水利可灌溉农田再则还能发电。 khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.. - 灌溉农田 dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.

Ý Nghĩa của "农田" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

农田 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồng ruộng; cánh đồng

耕种的田地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农田水利 nóngtiánshuǐlì

    - thuỷ lợi nông nghiệp.

  • volume volume

    - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 灌溉 guàngài 农田 nóngtián 再则 zàizé hái néng 发电 fādiàn

    - khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.

  • volume volume

    - 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ruộng nương

种植农作物的土地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农田

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 正在 zhèngzài 耕田 gēngtián

    - Nông dân đang cày ruộng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 田地 tiándì 粪肥 fènféi

    - Nông dân bón phân trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men zài 田地 tiándì 忙碌 mánglù zhe

    - Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 斥地 chìdì xīn de 农田 nóngtián

    - Anh ấy quyết định mở rộng đất nông nghiệp mới.

  • volume volume

    - mǎi le 一公顷 yīgōngqǐng de 农田 nóngtián

    - Anh ấy đã mua một hecta ruộng.

  • volume volume

    - 他家 tājiā de 农田 nóngtián 大约 dàyuē 五亩 wǔmǔ

    - Ruộng đồng nhà anh ấy khoảng năm mẫu.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men dōu zài 田间 tiánjiān 劳作 láozuò

    - nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 正在 zhèngzài 田里 tiánlǐ shī 底肥 dǐféi

    - Những người nông dân đang bón phân nền trong đồng ruộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao