Đọc nhanh: 不违农时 (bất vi nông thì). Ý nghĩa là: làm công việc đồng áng vào đúng mùa, không bỏ lỡ mùa nông nghiệp.
不违农时 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm công việc đồng áng vào đúng mùa
do farm work in the right season
✪ 2. không bỏ lỡ mùa nông nghiệp
not miss the farming season
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不违农时
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
农›
时›
违›