Đọc nhanh: 农闲 (nông nhàn). Ý nghĩa là: nông nhàn (thời gian rãnh rỗi sau vụ mùa). Ví dụ : - 农隙 。(农闲) ngày nông nhàn
农闲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông nhàn (thời gian rãnh rỗi sau vụ mùa)
指冬季农事较少 (时节)
- 农隙 。 ( 农闲 )
- ngày nông nhàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农闲
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 农隙 。 ( 农闲 )
- ngày nông nhàn
- 农闲 时 可 旅行
- Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.
- 我们 决定 让 农田 休闲
- Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 现在 正是 农忙 季节 , 村里 一个 闲人 也 没有
- nay đang mùa màng bận rộn, trong làng không một ai nhàn rỗi。
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
闲›