Đọc nhanh: 国防现代化 (quốc phòng hiện đại hoá). Ý nghĩa là: hiện đại hóa quốc phòng, một trong bốn hiện đại hóa của Đặng Tiểu Bình.
国防现代化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện đại hóa quốc phòng, một trong bốn hiện đại hóa của Đặng Tiểu Bình
modernization of national defense, one of Deng Xiaoping's Four Modernizations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国防现代化
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 国防 现代化
- hiện đại hoá quốc phòng
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 城市 建设 追求 现代化
- Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.
- 这是 一艘 现代化 的 潜艇
- Đây là một chiếc tàu ngầm hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
化›
国›
现›
防›