Đọc nhanh: 四个现代化 (tứ cá hiện đại hoá). Ý nghĩa là: Bốn quá trình hiện đại hóa của Đặng Tiểu Bình đã được thực hiện từ những năm 1980 (có thể được lên kế hoạch cùng với Chu Ân Lai), đó là: hiện đại hóa công nghiệp, nông nghiệp, quốc phòng và khoa học và công nghệ, viết tắt cho 四化. Ví dụ : - 墙上写着这十一个触目的大红字'为实现四个现代化而奋斗'。 trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
四个现代化 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bốn quá trình hiện đại hóa của Đặng Tiểu Bình đã được thực hiện từ những năm 1980 (có thể được lên kế hoạch cùng với Chu Ân Lai), đó là: hiện đại hóa công nghiệp, nông nghiệp, quốc phòng và khoa học và công nghệ
Deng Xiaoping's four modernizations practiced from the 1980s (possibly planned together with Zhou Enlai), namely: modernization of industry, agriculture, national defense and science and technology
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
✪ 2. viết tắt cho 四化
abbr. to 四化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四个现代化
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 繁文缛节 影响 现代 文化
- Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 这个 养猪场 非常 现代化
- Trang trại nuôi heo này rất hiện đại.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 城市 建设 追求 现代化
- Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.
- 现代 服饰 越来越 多样化
- Trang phục hiện đại ngày càng đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
代›
化›
四›
现›