Đọc nhanh: 军饷 (quân hướng). Ý nghĩa là: quân hưởng; lương bổng và lương thực của quân đội, binh lương. Ví dụ : - 筹饷(筹划军饷)。 tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh.. - 士兵们一般都思想保守,然而,如果他们得到军饷太少 Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
军饷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quân hưởng; lương bổng và lương thực của quân đội
军人的薪俸和给养
- 筹饷 ( 筹划 军饷 )
- tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
✪ 2. binh lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军饷
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 筹饷 ( 筹划 军饷 )
- tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
饷›