Đọc nhanh: 军校 (quân hiệu). Ý nghĩa là: trường quân đội; học viện quân sự; quân hiệu.
军校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường quân đội; học viện quân sự; quân hiệu
专门培养军事干部的学校
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军校
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 两军 对垒
- hai bên dàn quân.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 我 是 海军 少校 史蒂夫 · 麦 格瑞特
- Tên tôi là Trung úy Chỉ huy Steve McGarrett.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
校›