Đọc nhanh: 军礼 (quân lễ). Ý nghĩa là: chào theo nghi thức quân đội; chào kiểu lính; chào kiểu nhà binh; chào lối quân sự; quân lễ.
军礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào theo nghi thức quân đội; chào kiểu lính; chào kiểu nhà binh; chào lối quân sự; quân lễ
军人的礼节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军礼
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
礼›